Van bướm được ứng dụng vào nhiều hệ thống công nghiệp. Để chọn được loại van phù hợp, người ta phải biết được kích thước van bướm cùng các thông số kỹ thuật của nó, Chỉ như vậy, ta mới biết loại van nào phù hợp với hệ thống của mình. Điều này cũng giúp hạn chế tối đa việc lãng phí thời gian, tiền của. Thậm chí, chọn đúng van còn giúp đảm bảo an toàn cho người sử dụng. Đồng thời, kéo dài tuổi thọ cho toàn hệ thống.
Kích thước van bướm là gì?
Kích thước van bướm được xác định bởi đường kính danh nghĩa (DN) của đường ống mà nó được lắp đặt. DN được đo bằng milimét và là giá trị gần đúng của đường kính trong của đường ống. Kích thước van bướm phổ biến nhất là:
- Van bướm DN40 = 1.1/2” (inches) = Φ48mm
- Van bướm DN50 = 2” (inches) = Φ60mm
- Van bướm DN65 = 2.1/2” (inches) = Φ73mm
- Van bướm DN80 = 3” (inches) = Φ89mm
- Van bướm DN100 = 4” (inches) = Φ110mm
- Van bướm DN125 = 5” (inches) = Φ141mm
- Van bướm DN150 = 6” (inches) = Φ168mm
- Van bướm DN200 = 8” (inches) = Φ219mm
- Van bướm DN250 = 10” (inches) = Φ273mm
- Van bướm DN300 = 12” (inches) = Φ324mm
- Van bướm DN350 = 14” (inches) = Φ355mm
- Van bướm DN400 = 16” (inches) = Φ406mm
>> Xem thêm các hư hỏng thường gặp ở van cổng ty chìm
Các loại kích thước phổ biến
- Kích thước đường kính danh nghĩa (DN): Đây là kích thước phổ biến nhất được sử dụng để xác định vật tư này. DN được đo bằng milimét và là giá trị gần đúng của đường kính trong của đường ống mà van bướm được lắp đặt.
- Kích thước tổng thể: Kích thước này bao gồm chiều dài, chiều rộng và chiều cao của van bướm. Nó được sử dụng để xác định không gian cần thiết để lắp đặt van bướm.
- Kích thước kết nối: Kích thước này là kích thước của các cổng kết nối của van bướm với đường ống. Thông số này được sử dụng để xác định loại phụ kiện cần thiết để kết nối van bướm với đường ống.
- Kích thước của các bộ phận khác: Kích thước của các bộ phận khác của van bướm, chẳng hạn như kích thước của đĩa van, kích thước của trục van, cũng có thể được coi là kích thước van bướm.
Thông số kỹ thuật của van bướm
Để đáp ứng tốt nhu cầu của khách hàng, các nhà sản xuất van bướm đã tạo ra nhiều loại van bướm kèm theo những thông số kỹ thuật khác. Bảng thông số này sẽ được nhà sản xuất, nhà bán cung cấp đầy đủ. Dĩ nhiên, mỗi loại van thuộc mỗi thương hiệu riêng, với công ăng riêng sẽ có riêng 1 vài thông số. Dù vậy, chúng vẫn sở hữu chung những thông số dưới đây:
- Kích cỡ: DN15 – DN400
- Nguyên vật liệu: inox 304, inox 316, gang, nhựa, inox vi sinh, thép,…
- Gioăng kín: cao su, EPDM, PTFE, teflon
- Kết nối: wafer, lug, lắp bích,…
- Tiêu chuẩn mặt bích: JIS, BS, ANSI, PN16,…
- Đóng mở: tay gạt, vô lăng(tay quay), bộ điều khiển điện, bộ khí nén
- Áp lực làm việc: PN10, PN16, PN25, PN40
- Nhiệt độ làm việc: ~ 250 độ C
- Xuất xứ: Trung Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Malaysia, Hàn Quốc, Đức, Italy,….
Có thể thấy, van bướm có kích thước vô cùng đa dạng. Chính vì thế, chỉ cần bạn hiểu được hệ thống của mình, nắm được các thông số quan trọng của van bướm là đã có thể dễ dàng mua được loại van phù hợp. Để mua van bướm với giá tốt nhất, hãy gọi ngay cho Van công nghiệp Bảo Tín qua hotline: 0932 059 176 để nhận báo giá sớm và chính xác nhất.